Nhiệm vụ
hiệu chuẩn của FLUKE
Số hiệu hàng hóa của NATO (NSN)
Để thuận
tiện cho việc quản lý, các quốc gia NATO đã thỏa thuận sử dụng số hiệu hàng hóa,
số hiệu này gồm 13 chữ số, nó dùng để nhận
dạng được tất cả các vật liệu, hàng hóa tiêu chuẩn và nó được tất cả các quốc
gia NATO công nhận.
Ở Mỹ số hiệu
này được hiểu như ” mã số chứng khoán quốc gia”( “National Stock Number” (NSN)),
nó áp dụng cho một mặt hàng được mua sắm, được lưu trữ, được phát hành và được
sử dụng thông qua hệ thống cung cấp của liên bang – các mặt hàng có mã số hàng
hóa (NSN) được gọi là mã số chứng khoán liệt kê và các đại lý luôn luôn có thể mua
được các mặt hàng đó mà không cần rao bán hoặc đấu giá cạnh tranh.
Phân loạiquốc
gia cung cấp hàng hóa (NCS) bao gồm 28 quốc gia thành viên NATO và 37 được bảo
trợ bởi NATO được chia thành các cấp
Cấp 1: Truy cập vào dữ liệu của NSN chưa được phân loại:
Afghanistan,
Argentina, Bosnia-Herzegovina, Brunei, Chile, Colombia, Egypt, Georgia, India,
Indonesia, Israel, Japan, Jordan, Kuwait, Macedonia, Montenegro, Morocco, Oman,
Papua-New Guinea, Peru, Philippines, Saudi Arabia, Serbia, S. Africa, Sweden,
Thailand, Tonga, Ukraine, UAE
Cấp 2: Trao đổi dữ liệu hai chiều và tham gia quản lý kỹ thuật NCS:
Australia,
Austria, Brazil, Finland, S. Korea, Malaysia, New Zealand, Russian Federation,
Singapore
Cấp 3:
Thành viên NATO, là thành viên chính thức của Văn phòng điều lệ NATO (NCB):
Albania,
Belgium, Bulgaria, Canada, Croatia, Czech Republic, Denmark, Estonia, France,
Germany, Greece, Hungary, Iceland, Afghanistan, Argentina, Bosnia-Herzegovina,
Brunei, Chile, Colombia, Egypt, Georgia, India, Indonesia, Israel, Japan,
Jordan, Kuwait, Macedonia, Montenegro, Morocco, Oman, Papua-New Guinea, Peru,
Philippines, Saudi Arabia, Serbia, S. Africa, Sweden, Thailand, Tonga, Ukraine,
UAE
Italy,
Latvia, Lithuania, Luxembourg, Netherlands, Norway, Poland, Portugal, Romania,
Slovakia, Slovenia, Spain, Turkey, the United Kingdom, and the United States
Thiết bị
FLUKERPM4-AD
- High Precision Air Data Reference
Quân đội Mỹ đã được trang bị hơn 200 thiết bị chuẩn chính xác cao kiểm tra dữ liệu không khí RPM4-AD
A160KA/A160KA từ năm 2005
Phiên bản đặc biệt của thiết bị chuẩn áp suất RPM4 dùng để kiểm tra
các dữ liệu không khí có trong các loại máy bay cánh quạt và máy bay cánh bằng
•
-13,000 ft to 66,000 ft (20,000
m) altitude, 0 to 550 kts (1,020 km/hr) airspeed
•
-13,000 ft to 100,000 ft (30,000
m) altitude, to 1100 kts (2,040 km/hr) airspeed
Ứng dụng chính trong quân đội Mỹ là sử dụng RPM4-AD A160KA/A160KA để
hiệu chuẩn thiết bị ADTS 405F và các thiết vị đo dữ liệu không khí khác được
trang bị trong máy bay trực thăng
RPM4-AD setup to validate performance of
ADTS 405
air data calibrator
|
US Army RPM4-AD
|
Thiết bị FLUKE RPM4-LP/AN-Very Low
Pressure Indicator
- Hải quân Mỹ đã sử dụng hơn
40 thiết bị RPM4-LP/AN từ 2013 ( trong các bộ dụng cụ đo lường).
- Số hiệu hàng hóa (NSN): 0
- Phiên bản đặc biệt của chuẩn
FLUKE RPM4-LP/ANdùng để
hiệu chuẩn các phương tiện đo áp suất rất thấp
•
Độ chính xác :±0.015% FS, Sai số
±5 inwa
•
Sai số dải đo 0 đến ±60 inwa
(±2.2 psi, ±15 kPa)
- Ứng dụng chính của FLUKE RPM4-LP/AN là hiệu chuẩn các phương
tiện đo áp suất thấp có phạm vi đo đến 50 inches cột nước (2 psi, 14 kPa) và thấp hơn.
RPM4-LP
|
RPM4-LP/AN is used as the reference in MI’s very
low pressure calibration system M/N D585
|
- RPM4 thay thế thiết bị hiệu chuẩn xách tay Datametrics model
1127-2 ( làm việc với phạm vi đo lớn hơn 60 inch cột nước dùng thiết bị hiệu
chuẩn model Fluke 4322.
Thiết bị FLUKE PPC4-BG15Kp-Low Pressure
Controller/Calibrator
- Không quân Mỹ đã sử
dụng hơn 80 thiết bị PPC4-BG15Kp từ năm 2005.
- Số hiệu hàng hóa (NSN): 6685-01-574-3518,
USAF(thay thế 6685-01-532-8023)
- PPC4ui BG15Kp thay thế PPC3-200K BG15Kp thiết
bị hiệu chuẩn/ kiểm soát áp suất rất thấp
•
Độ chính
xác ±0.008% Rdg, Sai số ±18 inwa
•
Sai số dải
đo 0 đến±60 inwa (±2.2 psi, ±15 kPa)
- Thay thế các đầu đo móc dùng để hiệu chuẩn
áp suất chênh áp rất thấp
PPC3-200K BG15Kp with DVU dual volume unit in
PMEL, Nellis AFB, Nevada
|
PPC3-200K BG15Kp, also
includes DVU
and vacuum pump
|
PPC4
|
Thiết bị FLUKEPPC4-AF (PPC4 A7Ms/A700Kp)-Pneumatic Pressure Controller
- Không quân Mỹ đã sử
dụng hơn 200 thiết bị PPC4-AF (PPC4 A7Ms/A700Kp) từ năm 1997
Số hiệu hàng hóa (NSN):6685-01-572-6481, USAF(thay
thế 6685-01-444-0974)
- PPC4-AF thay thế PPC2 AF và PPC3-AF
•
Độ chính xác ±0.01% Rdg
•
Đo áp suất dư và áp suất tuyệt đối
đến 1,000 psi (7 MPa)
•
Bẫy chất lỏng tự tảy để ngăn ngừa
ô nhiễm
- Thay thế các áp kế piston để hiệu chuẩn các thiết bị hiệu chuẩn
xách tay và các thiết bị có yêu cầu chung.
PPC2 AF used by PMEL in support of
F-16 aircraft, Misawa Air Base, Japan |
Thiết bị FLUKE 6270A with PM200-Pneumatic
Modular Pressure Controller
- Quân đội Mỹ đã sử
dụng hơn 180 thiết bị FLUKE 6270A with PM200bắt đầu từ năm 2017
•
Số hiệu hàng hóa (NSN): US Army,
6270A với PCM 626695-01-658-0240,
PMMs 6695-01-658-0003, PMM calibration kit 6695-01-658-0537
PMMs 6695-01-658-0003, PMM calibration kit 6695-01-658-0537
•
6270A-NPT with PCM, PM200 -G20M,
-G3.5M, -G700K, -BG200K, -A100K
v Dải đo từ 30 psi đến 3,000 psi (21 MPa), cộng với barometer đo áp
suất tuyệt đối.
v Độ chính xác ±0.02% FS cho
từng dải đo
v Dùng các mô đun áp suất, mô đun điều khiển và bộ phận lắp ráp đa dạng
cho khả năng sử dụng tiện lợi
6270A shown with
contamination
prevention system to
calibrate analog gauge
|
6270A with PCM and
5 PM200 modules |
Thiết bị
FLUKE PGC-10000-AF-Pneumatic Gauge Calibrator
- Không quân Mỹ đã sử
dụng hơn 80 thiết bị PPC4-AFPGC-10000-AF
từ năm 2004
- Số hiệu hàng hóa (NSN): 6685-01-529-6990, USAF
- PGC-10000-AF hiệu
chuẩn các áp kế đo áp suất khí: hệ thống bao gồm bơm tăng áp, kiểm soát áp suất,
màn hình áp suất, khóa chân và tất cả các kết nối.
v Độ chính xác ±0.02% of
reading nominally
v Dải đo áp suất đến 10,000
psi (70 MPa)
- Ứng dụng chính của FLUKE
PGC-10000-AF là hiệu chuẩn các phương tiện đo áp suất khí chỉ thị analog
có phạm vi đo < 50 psi đến 10 000 psi (700 bar).
- Thiết bị này thay thế chức năng khí của áp kế piston RUSKA 120X,
dễ dàng vận hành không cần bơm tạo áp, hiệu chuẩn các điểm đo chủ yếu không cần
đến việc nội suy giữa ranh giới áp suất
PGC-10000-AF setup in
PMEL with booster pump
|
PGC-10000-AF
|
Thiết bị
FLUKE 4322-SYS-Automated Pressure Calibrator
Hải quân Mỹ đã sử dụng
hơn 250 thiết bịFLUKE 4322-SYS từ năm
2013
Số hiệu hàng hóa (NSN): 6680-01-642-5881
4322-SYS-NAVAIR Hệ thống hiệu chuẩn áp suất khí tự động
•
Độ chính xác ±0.1% Rdg, từ 4 đến
10,000 psi (70 MPa)
•
Đo được áp suất tuyệt đối, chân
không, áp suất dư, đo phức hợp
•
Bơm trong từ chân không đến
10,000 psi
•
Bình tích khí N2 đến 2,000 psi
(14 MPa)
•
Bộ tăng áp có thể tạo được áp suất
đến 10,000 psi
Ứng dụng chính của FLUKE
4322-SYS là dùng để hiệu chuẩn các áp kế, chân không kế thông dụng đo áp suất
dư và áp suất tuyệt đối, các transducer, transmitter, công tắc áp suất trên các
bàn kiểm và trên tàu.
Thiết bị này thay thế hệ thống hiệu chuẩn áp suất tự động King
Nutronics 3666.
KN 3666 used in Naval Air Station,
Jacksonville,
Florida
|
4322-SYS-NAVAIR
|
Thiết bị
FLUKE E-DWT-10000-AF -Hydraulic Gauge Calibrator
Không quân Mỹ đã sử dụng hơn 100 thiết bị FLUKE E-DWT-10000-AFtừ năm 2008
Số hiệu hàng hóa (NSN): 6685-01-566-1341, USAF
E-DWT-10000-AF thiết bị hiệu chuẩn áp suất dầu
•
Độ chính
xác ±0.1% Rdg, từ 100 đến 10,000 psi (70 MPa)
(Đặc trưng kỹ thuật thương mại, 0.02% Rdg)
(Đặc trưng kỹ thuật thương mại, 0.02% Rdg)
•
Tạo áp bên
trong và kiểm soát tốt áp suất
FLUKE E-DWT-10000-AF có thể thay thế các áp kế piston như một thiết bị hiệu
chuẩn hữu ích hơn, hiệu quả, chính xác, vận chuyển dễ dàng dùng cho các trạm thử
thủy lực và trong các phòng hiệu chuẩn.
E-DWT-10000-AF, includes
battery pack
and transport case |
Calibration of
pressure gauges used in a jet engine shop with
E-DWT, Seymour Johnson AFB,
North Carolina
|
Thiết bị FLUKE E-DWT-10000-USMC - Hydraulic Gauge Calibrator
Thủy
quân lục chiến Mỹ đã sử dụng hơn 15 thiết bị FLUKE E-DWT-10000-USMC từ năm 2009
•
Số hiệu hàng hóa (NSN): 6685-01-592-9239, USMC
•
E-DWT-10000-USMC Pressure Gauge
Tester
v Độ chính xác ±0.02% of reading, từ
100 đến 10,000 psi (70 MPa)
v Tạo áp suất bên trong và kiểm soát áp suất tốt
v Môi chất truyền áp suất là nước
Thiết bị này có thể thay thế các thiết bị hiệu chuẩn áp suất khác
dùng để hiệu chuẩn các áp kế thủy lực được dễ dàng hơn, hiệu quả hơn ở dải đo
áp suất đến 10 000 psi (700 bar)
E-DWT-10000-AF,
includes battery pack,
liquid fill kit and transport case
|
Demonstration of calibrating a
pressure gauge with E-DWT |
Thiết bị FLUKE HGC-30000-AF-2-Hydraulic
Gauge Calibrator
Không quân Mỹ đã sử dụng hơn 80 thiết bịFLUKE HGC-30000-AF-2từ năm 2000
•
Số hiệu
hàng hóa (NSN): 6685-01-470-8667,
USAF
•
HGC-30000-AF-2, E-DWT config.
replaces HGC-30000-AF Hydraulic Gauge Calibrator
v Độ chính xác < ±0.018% FS, Dải đo đến 30,000 psi
v Tạo áp suất và kiểm soát áp suất đến 30,000 psi (200 MPa)
•
Thay thế chức năng khí của áp kế
piston Ruska 120X để hiệu chuẩn các áp kế chỉ thị analog có phạm vi đo đến 30,000
psi (200 MPa) được thuận lợi hơn.
Áp kế piston FLUKE PG7601-SYS-AF-Absolute Piston Gauge System
Không quân Mỹ đã sử dụng hơn 80 thiết bị FLUKE PG7601-SYS-AF từ năm 2006,
các hệ thống FMS bổ xung
Số hiệu hàng hóa (NSN): 6695-01-551-5125, USAF
PG7601-SYS-AF Chuẩn
đầu hiệu chuẩn áp suất tuyệt đối
•
Bao gồm 03 piston PG7601-EXC-AF: 10, 50 và 200 kPa/kg , bộ quả cân 35 kg
• Đo áp suất dư và áp suất tuyệt đối từ 1 đến 1,000 psi, Độ không đảm bảo
đo từ 15 đến 25 ppm (phiên bản thương mại<20 ppm)
•
Điều khiển áp suất tự động và đo
áp suất đến 1,000 psi (7 MPa)
Ứng dụng chính là để hiệu chuẩn các PPC-AF điều
khiển / hiệu chuẩn, barometers và các
chuẩn transfer áp suất chính xác khác
Thay thế hệ thống áp kế piston Ruska 2465
trong phòng thí nghiệm PMEL.
PG7601-SYS-AF, includes controller, vacuum pumps and transport cases
|
Áp kế piston PG7601 with AMH-38-Automated
Piston Gauge System
Quân đội Mỹ đã sử dụng
hơn 10 thiết bị PG7601 with AMH-38 từ năm 2010
• Số hiệu hàng hóa (NSN): 6625-01-583-6061, US Army ID “PG7601-AMH-RPM4-AD”
• PG7601 chuẩn đầu hiệu chuẩn áp
suất với AMH-38, PPC4 điều khiển áp suất và kết nối
• Piston 10 kPa/kg, Bộ quả cân AMH38
kg
• Cấu hình đo áp suất dư và áp suất
tuyệt đối đến 55 psi (PG7601 có khả năng đo đến 1,000 psi)
• Độ
không đảm bảo đo12 ppm
• Tự động điều khiển và kiểm soát
khối lượng
Hệ thống tự động đầy đủ cùng với các quy trình dùng để hiệu chuẩn
các baromet, RPM4-AD và các thiết bị đo chính xác khác
Được triển khai để đảm bảo
dẫn xuất chuẩn từ phòng thí nghiệm hàngđầu của quân đội Mỹ tới các phòng thí nghiệm cơ sở.
Automated absolute pressure calibration,
Letterkenny Army Depot,
Pennsylvania
|
PG7601, AMH-38
and PPC4, includes
computer, software, vacuum pumps and cases
|
Áp kế piston PG7202-SYS-AF-High-Pressure Gas
Piston Gauge
Không quân Mỹ đã sử
dụng hơn 10 thiết bị PG7202-SYS-AF từ năm 2004, các hệ thống FMS
bổ xung
•
Số hiệu
hàng hóa (NSN): 6685-01-519-4123,
USAF
•
PG7202 Chuẩn
đầu áp kế piston khí áp suất cao
•
Piston 2
MPa/kg, Bộ quả cân 35 kg và RPM4 barometer dùng cho áp suất tuyệt đối
• Phạm vi đo
áp suất dư và áp suất tuyệt đối đến 10,000 psi (PG7202 đo được đến 16,000 psi)
•
Môi chất
truyền áp suất là khí N2 , làm giảm khả năng nhiễm bẩn của UUTs
•
Độ không đảm bảo đo<50 ppm
(Đặc trưng kỹ thuật thương mại từ 20 đến 30 ppm)
Dùng để hiệu chuẩn các thiết bị đo cao cấp với áp suất môi chất là khí nén từ 300 đến
10.000 psi (2 đến 70 MPa), bao gồm PGC-10000-AF
PG7202, Federal Institute of Metrology
(METAS),
Switzerland
|
PG7202-SYS-AF, includes GPC1,
gas booster, RPM4 barometer and cases
|
Áp kế piston PG7202 with AMH-100-Automated
Piston Gauge System
Quân đội Mỹ đã sử dụng
hơn 10 thiết bị PG7202 with AMH-100
từ năm 2010
•
Số hiệu hàng hóa (NSN): 6625-01-583-6054,
US Army ID “PG7202-AMH-515”
US Army ID “PG7202-AMH-515”
•
PG7202 Hệ thống chuẩn đầu áp kế piston tự động với AMH-100, PPCH-G kiểm
soát áp suất và kết nối
v Piston 200 kPa/kg, Bộ quả cân AMH 100 kg
v Cấu hình đến 3,000 psi (20 MPa)
(PG7202 đo được 16,000 psi)
(PG7202 đo được 16,000 psi)
v Độ không đảm bảo đo20 ppm
v Tự động đặt và kiểm soát quả cân
Được triển khai để đảm bảo
dẫn xuất chuẩn từ phòng thí nghiệm hàng đầu của quân đội Mỹ tới các phòng thí nghiệm cơ sở.
Áp kế pistonPG7302-SYS-AF-Hydraulic Piston
Gauge
Không quân Mỹ đã sử
dụng hơn 10 thiết bị PG7302-SYS-AF từ năm 2007, các hệ thống FMS
bổ xung
•
Số hiệu
hàng hóa (NSN): 6685-01-482-2908, USAF
•
PG7302 là chuẩn đầu áp kế piston dầu
v Pistons 500 kPa/kg và 5 MPa/kg
pistons, Bộ quả cân 45 kg và RPM4 barometer
v Đo áp suất dư và áp suất tuyệt
đối tới 30,000 psi (PG7302 có thể đo tới 75,000 psi)
v Độ không đảm bảo đo<50 ppm (Độ
không đảm bảo đotrong thương mại từ 20 đến 35 ppm)
Dùng để hiệu chuẩn các thiết bị đo cao cấp với
phạm vi đo đến 30.000 psi (200 MPa), bao gồm HGC-30000-AF và E-DWT-10000-AF
Thay thế các áp kế piston dầu model RUSKA 2480/2485
PG7302-SYS-AF,
includes MPG2 controller, RPM4 barometer and cases
|
Áp kế piston PG7302-SYS-AF-Hydraulic Piston
Gauge
Không quân Mỹ đã sử
dụng hơn 10 thiết bị PG7302-SYS-AF từ năm 2007, các hệ thống FMS
bổ xung
•
Số hiệu
hàng hóa (NSN): 6685-01-482-2908, USAF
•
PG7302 là chuẩn đầu áp kế piston dầu
v Pistons 500 kPa/kg và 5 MPa/kg
pistons, Bộ quả cân 45 kg và RPM4 barometer
v Đo áp suất dư và áp suất tuyệt
đối tới 30,000 psi (PG7302 có thể đo tới 75,000 psi)
v Độ không đảm bảo đo<50 ppm (Độ
không đảm bảo đotrong thương mại từ 20 đến 35 ppm)
Dùng để hiệu chuẩn các thiết bị đo cao cấp với
phạm vi đo đến 30.000 psi (200 MPa), bao gồm HGC-30000-AF và E-DWT-10000-AF
Thay thế các áp kế piston dầu model RUSKA 2480/2485
PG7302, AMH-100 and PPCH, includes computer,
software and transport cases
|
Nhận xét
Nhìn vào bức tranh thực
trạng của việc thống kê trang thiết bị chuẩn đo lường áp suất trong quân đội Mỹ
có thể đưa ra một số nhận xét như sau:
·
Khoa học công nghệ quân sự ngày
càng phát triển thì việc tiếp cận với tiến bộ của khoa học công nghệ đo lường
càng trở lên quan trọng hơn. Khoa học công nghệ đo lường phải đi trước một bước
và việc ứng dụng công nghệ mới trong đo lường quân sự trở lên cấp bách hơn. Có
như vậy mới đảm bảo được tính chính xác, độ tin cậy, độ an toàn của các khí tài
quân sự, xa hơn nó còn đảm bảo tính kinh tế cho ngành quân sự. Đó cũng là lý do
tại sao quân đọi Mỹ thường xuyên cập nhật, sử dụng các chuẩn đo lường áp suất
chính xác cao.
·
Các chuẩn áp suất có độ chính
xác cao như các áp kế piston quân đội Mỹ sử dụng với số lượng vừa phải. Trang
bị như thế vừa bảo đảm tính kinh tế vừa đảm bảo tính hợp lý, bởi vì nó có thể
dẫn xuất xuống các chuẩn có độ chính xác thấp hơn cũng như được liên kết tới
chuẩn đo lường quốc gia thuộc Viện Chuẩn và Công nghệ quốc gia (NIST) Mỹ. Tuy
nhiên quân đội Mỹ lại chú trọng đến chức năng tự động hóa của các chuẩn
này. Hầu hết các áp kế piston dùng trong
quân đội Mỹ là các áp kế piston tự động.
·
Xu hướng
hiệu chuẩn các phương tiện đo áp suất hiện nay của quân đội Mỹ là sử dụng các
thiết bị hiệu chuẩn tự động.Trong những năm gần đây quân đội Mỹ đã thay thế các
thiết bị hiệu chuẩn tay bằng các thiết bị hiệu chuẩn tự động. Lợi ích của việc
sử dụng này là nhằm loại bỏ ảnh hưởng tác động của con người đến kết quả hiệu
chuẩn, nó đưa ra kết quả khách quan hơn và chính xác hơn, đặc biệt là các thiết
bị hiệu chuẩn ở áp suất thấp và các thiết bị kiểm tra dữ liệu không khí (ADTS)….
Vì vậy quân Mỹ đã sử dụng các thiết bị hiệu chuẩn áp suất tự động với số lượng
nhiều nhất, ví dụ: Hải quân Mỹ đã sử dụng hơn 250 thiết bịFLUKE 4322-SYS từ năm 2013, Không quân Mỹ đã
sử dụng hơn 200 thiết bị PPC4-AF (PPC4 A7Ms/A700Kp) từ năm 1997.Xu hướng
sử dụng các thiết bị hiệu chuẩn áp suất tự động ở Viện Đo lường Việt Nam được
áp dụng từ những năm 2000 như RUSKA 2465, RUSKA 2492, FPG 8601, PPC3, PPC4… và
thực tế đã chứng minh việc sử dụng này rất hiệu quả. Ở các khu vực khác của
Việt Nam hầu như chưa được áp dụng.
·
Xu hướng sử
dụng các thiết bị kiểm soát áp suất tự động được Modul hóa ngày càng nhiều hơn,
Ví dụ: thiết bị hiệu chuẩn áp suất 6270A mới được FLUKE thiết kế
chế tạo năm 2016 nhưng đến năm 2017 quân đội Mỹ đã mua và đưa vào sử dụng hơn
180 chiếc. Xu hướng này có lẽ cũng dễ hiểu, bởi vì việc thực hiện thay đổi các
modul áp suất rất dễ dàng trên thiết bị và việc hiệu chuẩn, vận chuyển các
modul áp suất cũng nhẹ nhàng, tiện lợi, an toàn hơn.
VUI LÒNG LIÊN HỆ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TỔ HỢP CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ (TT-GROUP)
Địa chỉ: Số 15, Ngõ 71, Phố Đỗ Quang, Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: (84 - 4): 2224 9599 Fax (84-4) 3556 3154
Email: hieuchuan@tt-group.com.vn
0 nhận xét:
Đăng nhận xét